Giá Tôn lạnh chống nóng An Tâm 2022 tại tphcm
Bảng báo giá Tôn lạnh chống nóng An Tâm mới nhất 2022- Tôn lạnh giá bao nhiêu 1m2?
Để trả lời cho câu hỏi “Bảng báo giá tôn lạnh, giá bán tole lạnh là bao nhiêu?” là điều khá khó. Bởi hiện nay thị trường tôn lạnh mang nhiều thương hiệu khác nhau: An Tâm, Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, v.v. và được phân phối bởi vô vàn các đại lý. Vì thế mà giá của tấm tôn lạnh được bán với nhiều mức giá khác nhau. Sau đây là bảng báo giá tôn lạnh An Tâm đã tổng hợp từ 1 số nhà sản xuất tôn để các bạn tham khảo:
Bảng giá tôn lạnh (5 sóng vuông + 7 sóng vuông + 9 sóng vuông)
Độ dày thực tế (mm) | Đơn giá (VND), (khổ 1.07m) |
0.28 | 45.000– 49.000 |
0.30 | 43.000– 51.000 |
0.32 | 50.000– 52.000 |
0.35 | 51.000– 54.000 |
0.38 | 59.000– 60.000 |
0.40 | 61.000– 62.000 |
0.42 | 65.000– 66.000 |
0.45 | 69.000– 71.000 |
0.48 | 72.000– 74.000 |
0.50 | 74.000– 76.000 |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
- Độ dày tôn: từ 0.3 đến 0.5 mm
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn lạnh quy chuẩn: 1.07 m
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.30 | 2.5 | 64.000 |
0.35 | 3.0 | 73.000 |
0.40 | 3.5 | 83.000 |
0.45 | 3.9 | 92.000 |
0.50 | 4.4 | 101.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
- Độ dày tôn: 0.30, 0.35, 0.40, 0.45, 0.50 mm
- Trọng lượng từ 2,5 đến 4,4 kg/m
- Khổ tôn rộng theo chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.30 | 2.5 | 62.000 |
0.35 | 3.0 | 71.000 |
0.40 | 3.5 | 81.000 |
0.45 | 3.9 | 90.000 |
0.50 | 4.4 | 98.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.30 | 2.5 | 68.000 |
0.35 | 3.0 | 73.000 |
0.40 | 3.5 | 85.000 |
0.45 | 3.9 | 98.000 |
0.50 | 4.4 | 107.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.30 | 2.5 | 66.000 |
0.35 | 3.0 | 71.000 |
0.40 | 3.5 | 82.000 |
0.45 | 3.9 | 95.000 |
0.50 | 4.4 | 104.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 1,8 đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn theo chuẩn quốc tế: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu của khách
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.20 | 1.80 | 47.000 |
0.25 | 2.10 | 49.000 |
0.30 | 2.35 | 53.000 |
0.32 | 2.60 | 58.000 |
0.35 | 2.75 | 61.000 |
0.38 | 2.90 | 65.000 |
0.40 | 3.15 | 70.000 |
0.43 | 3.30 | 75.000 |
0.45 | 3.50 | 78.000 |
0.48 | 3.75 | 82.000 |
0.50 | 4.20 | 87.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tôn lạnh không màu Việt Nhật
- Độ dày tôn: từ 0.20 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 1,8 kg/m đến 4,2 kg/m
- Khổ tôn chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.20 | 1.80 | 60.000 |
0.25 | 2.10 | 62.000 |
0.30 | 2.35 | 65.000 |
0.32 | 2.60 | 67.000 |
0.35 | 2.75 | 70.000 |
0.38 | 2.90 | 73.000 |
0.40 | 3.15 | 75.000 |
0.43 | 3.30 | 77.000 |
0.45 | 3.50 | 79.000 |
0.48 | 3.75 | 82.000 |
0.50 | 4.20 | 84.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng giá tôn lạnh không màu Phương Nam
- Độ dày tôn lạnh không màu Phương Nam: từ nhỏ nhất 0.30 đến 0.50 mm
- Trọng lượng từ 2,5 đến 4,45 kg/m
- Khổ tôn theo quy chuẩn: 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.30 | 2.50 | 42.000 |
0.33 | 2.70 | 51.000 |
0.35 | 3.00 | 53.000 |
0.38 | 3.30 | 59.000 |
0.40 | 3.40 | 61.000 |
0.43 | 3.70 | 64.000 |
0.45 | 3.90 | 70.000 |
0.48 | 4.10 | 71.000 |
0.50 | 4.45 | 73.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam
ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ) |
0.30 | 2.50 | 45.000 |
0.33 | 2.70 | 54.000 |
0.35 | 3.00 | 55.000 |
0.38 | 3.30 | 60.000 |
0.40 | 3.40 | 63.000 |
0.43 | 3.70 | 65.000 |
0.45 | 3.90 | 73.000 |
0.48 | 4.10 | 75.000 |
0.50 | 4.45 | 77.000 |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… Nhận Thi công kho lạnh, phòng sạch chuẩn GMP,… |
(Bảng báo giá tôn lạnh chỉ mang tính chất tham khảo ở thời điểm hiện tại. Để biết giá chính xác các bạn có thể liên hệ trực tiếp số HOTLINE: 0901.37.34.39 Ms. Thủy .)
Nhận xét
Đăng nhận xét