Bê tông khí chưng áp là gì? Giá bao nhiêu hiện nay?
Bê tông khí chưng áp đang được ngày càng được sử dụng nhiều hơn trong quá trình thi công xây dựng. Nếu bê tông cốt thép ở vị trí số 1 trên Trái Đất về kết cấu xây thô. Thì bê tông chưng áp cũng thuộc danh sách hàng đầu về vật liệu nhẹ xây tường vách và các kết cấu phụ trợ khác.
Bê tông khí chưng áp là gì?
Quy trình sản xuất tấm bê tông khí chưng áp
Gạch AAC được sản xuất từ vật liệu xi măng, cát nghiền mịn, vôi, nước và chất tạo khí (có thể thay cát bằng khoáng silic hoạt tính như xỉ bazơ dạng nghiền mịn). Hỗn hợp vật liệu sẽ được trộn đều và tạo hình bằng khuôn thép.
Trong thời gian bắt đầu đông kết, phản ứng sinh khí tạo các lỗ rỗng kín làm cho hỗn hợp bê tông trương và nở ra, nhờ đó bê tông có khối lượng thể tích thấp.
Sau khi đóng rắn sơ bộ, bê tông khí chưng áp được tháo khuôn. Dùng dây cắt thành từng block theo kích thước yêu cầu và được đưa vào thiết bị chưng áp (Autoclave). Tại đó sản phẩm sẽ tăng cường độ trong môi trường hơi nước bão hoà có nhiệt độ và áp suất cao.
Quy cách đóng gói của Tấm và gạch bê tông chưng khí
Gạch xây hệ tường bê tông khí chưng áp
Chiều dài (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Thông số kỹ thuật |
---|---|---|---|
600 | 200 | 75 | Tỷ trọng: 500- 850kg/m3 Cương độ nén: 4- 7.5Mpa Đạt tiêu chuẩn Quốc gia: TCVN: 7959:2011 |
200 | 100 | ||
200 | 125 | ||
300 | 150 | ||
400 | 175 | ||
400 | 200 | ||
400 | 250 |
Gạch tấm – tấm panel làm tường ngăn, tường bao che
- Kích thước: 1200 mm– 4800 mm * 600 mm * 50- 200 mm.
- Khối lượng thể tích khô: 460- 750 kg/M3.
- Khối lượng thể tích tự nhiên: 500- 830 kg/M3.
- Cường độ nén: 3.0- 7.5 Mpa.
- Hệ số cách nhiệt: 0.11- 0.18 W/mK.
- Hệ số chống cháy: 2- 4h.
- Hệ số cách âm: 32- 48 Decibel.
Ưu điểm của gạch bê tông khí chưng áp siêu nhẹ
Sự kết hợp khả năng cách nhiệt và kết cấu nhẹ trong một vật liệu cho xây tường, sàn và mái chính là ưu điểm của dòng sản phẩm này. Đặc tính di động, trọng lượng nhẹ của nó giúp dễ dàng di chuyể, cắt, cạo và tạo hình, dễ dàng sử dụng đinh vít.
Đồng thời cho phép nó được định tuyến để tạo ra các đường ống dẫn điện, dẫn nước có đường kính nhỏ hơn. Điều này mang lại cho nó sự linh hoạt trong thiết kế và xây dựng giúp điều chỉnh dễ dàng tại hiện trường.
Độ bền và độ ổn định kích thước: Là vật liệu gốc bê tông, gạch AAC chống nước, chống thấm, thối, mốc, nấm mốc và côn trùng. Khả năng chống cháy tuyệt vời, với gạch AAC dày 200 mm đạt được chống cháy 4 giờ đồng hồ (hiệu suất thực tế vượt quá mức đó và đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm trong tối đa tám giờ).
Ngoài ra bởi vì nó không cháy, nó sẽ không bắt lửa hoặc tạo ra khói độc hại.
Gạch AAC với trọng lượng nhẹ có nghĩa là các giá trị tải trọng có thể so sánh với các bức tường khung thông thường, giảm kết cấu nền móng. Tường xây bằng gạch AAC cung cấp độ kín khí và không dễ bắt lửa.
Trọng lượng nhẹ của gạch AAC cũng giúp giảm thiểu âm thanh cao cho sự riêng tư, cản tiếng ồn bên ngoài và từ các phòng khác khi được sử dụng làm tường ngăn bên trong.
Nhược điểm của gạch bê tông khí chưng áp
Gạch bê tông khí chưng áp ít phổ biến rộng rãi như hầu hết các sản phẩm bê tông đặc. Vì nó có cường độ thấp hơn hầu hết các hệ thống bê tông đặc. Trong các ứng dụng chịu lực, nó thường phải được gia cố thêm. Đồng thời sản phẩm cũng yêu cầu 1 lớp vữa tô trát hoàn thiện bảo vệ như gạch thông thường.
Tiêu chuẩn Bộ Xây Dựng về gạch bê tông khí chưng áp
Theo Viện vật liệu xây dựng– Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn của gạch bê tông khí chưng áp phải đảm bảo những tiêu chuẩn như sau:
Về hình dạng
Gạch có hình khối chữ nhật, mặt đầu (6) có thể phẳng hoạc lõm và lồi để ghép khóa khi xây dựng.
Kích thước được giới hạn như sau:
► Chiều dài của gạch không lớn hơn 1.5 m.
► Chiều rộng của gạch không được lớn hơn 0.6 m.
► Chiều cao của gạch không được lớn hơn 1 m.
Yêu cầu về kỹ thuật
Độ sai lệch về kích thước cho phép của gạch:
Độ khuyết tật ngoại quan của gạch bê tông khí chưng áp:
Về cường độ nén và khối lượng thể tích khô của gạch bê tông khí chưng áp phải theo bảng sau:
Độ co khô của gạch bê tông khí chưng áp không được >0.2 mm/m.
Ứng dụng của bê tông khí chưng áp
Bê tông khí chưng áp Viglacera- Vật liệu xây dựng hàng đầu cho ngôi nhà bạn, ứng dụng được cho mọi khu vực của công trình:
✔️ Ứng dụng làm mái lợp
✔️ Ứng dụng làm nền, sàn
✔️ Ứng dụng làm vách ngăn
✔️ Ứng dụng làm tường bao
✔️ Ứng dụng làm tấm ốp lót cách nhiệt, chống nóng
✔️ Ứng dụng làm cửa ra vào, lanh tô cửa sổ,…
Độ bền của bê tông khí chưng áp cũng như sự linh hoạt trong ứng dụng đã mang đến nhiều tác dụng khi sử dụng trong tất cả các công trình từ nhà ở dân dụng, biệt thự, các tòa cao ốc, nhà xưởng công nghiệp,… Việc sử dụng giải pháp vật liệu xanh- Bê tông khí chưng áp sẽ giúp tiết kiệm thời gian thi công, giảm trọng lượng công trình, chống chịu trước sự khắc nghiệt của thời tiết và các tình huống nguy hiểm.
Bê tông khí chưng áp giá bao nhiêu?
SẢN PHẨM | GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ |
---|---|---|
Tấm panel bê tông nhẹ CLC 2 cốt thép D4 – S10, kích thước 100 * 600 * 1200 mm, trọng lượng 62- 68 kg / tấm. | 384,000 | m2 |
Tấm panel bê tông nhẹ CLC 1 cốt thép D4 – T10, kích thước 100 * 600 * 1200 mm, trong lượng 60- 65 kg / tấm. | 303,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) 1 lớp thép D4, kích thước 100 * 600 * 1200 mm, trọng lượng 50- 55 kg/tấm. | 391,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) 2 lớp thép S4, kích thước 100 * 600 * 1200 mm, trọng lượng 52- 55 kg/tấm. | 472,000 | m2 |
Tấm bê tông xốp EPS làm tường kích thước 100 * 500 * 2000 mm, có 4 ngàm âm trọng lượng 80- 85 kg /m2 | 330,000 | m2 |
Tấm bê tông xốp EPS lợp mái kích thước 30 * 300 * 1500 mm, 2 lớp lưới thủy tinh chịu lực, trọng lượng 35- 40 kg /m2 | 207,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T10 kích thước 100 * 500 * 2000 mm | 360,000 | m2 |
Tấm panel bê tông nhẹ EPS (bê tông xốp) T12 kích thước 120 * 500 * 2000 mm, cường độ nén 5.0 Mpa | 720,000 | m2 |
Tấm panel bê tông nhẹ mini xây tường có ngàm âm và dương, kích thước 600 * 300 * 150 mm (Dài * Cao * Rộng) | Liên hệ | tấm |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T10-60 (1200 * 600 * 100 mm) | 253,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép T15-60 (1200 * 600 * 150 mm) | 325,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T7-60-D3 (2600 * 600 * 70 mm) | 330,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T10-60-D3 (2600 * 600 * 100 mm) tải trọng ≤ 240 kg/m² | 357,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T12-60-D3 (2600 * 600 * 120 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m² | 379,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ ALC cốt thép D3 T15-60-D3 (2600 * 600 * 150 mm) tải trọng ≤ 260 kg/m² | 418,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T7-60-D6 (2600 * 600 * 70 mm) tải trọng ≤ 250 kg/m² | 401,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T10-60-D6 (2600 * 600 * 100 mm) tải trọng ≤ 450 kg/m² | 423,000 | m2 |
Tấm bê tông nhẹ cốt thép D6 T12-60-D6 (2600 * 600 * 120 mm) tải trọng ≤ 650 kg/m² | 434,000 | m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3300 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 910,800 | tấm |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3500 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 966,000 | tấm |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3600 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 993,600 | tấm |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 3800 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 1,048,000 | tấm |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 75 mm, 2 lớp thép | 274,000 | m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 345,000 | m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 150 mm, 2 lớp thép | 503,000 | m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 75 mm, 2 lớp thép | 274,000 | m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 345,000 | m2 |
Tấm panel bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 150 mm, 2 lớp thép | 526,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 75 mm – 3000 * 600 * 75 mm, 2 lớp thép | 4,350,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 100 mm – 4800 * 600 * 100 mm, 2 lớp thép | 4,150,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 150 mm – 4800 * 600 * 150 mm, 2 lớp thép | 3,950,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 200 mm – 4800 * 600 * 200 mm, 2 lớp thép | 3,850,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 50 mm – 2200 * 600 * 50 mm, 1 lớp thép | 3,800,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 75 mm – 3000 * 600 * 75 mm, 1 lớp thép | 3,600,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600x 100 mm – 3300 * 600 * 100 mm, 1 lớp thép | 3,400,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 150 mm – 3300 * 600 * 150 mm, 1 lớp thép | 3,300,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 2200 * 600 * 200 mm – 3300 * 600 * 200 mm, 1 lớp thép | 3,200,000 | m3 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 50 mm, 1 lớp thép | 155,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 75 mm, 1 lớp thép | 210,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 100 mm, 1 lớp thép | 260,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1200 * 600 * 150 mm, 1 lớp thép | 360,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 50 mm, 1 lớp thép | 155,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 75 mm, 1 lớp thép | 210,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 100 mm, 1 lớp thép | 260,000 | m2 |
Tấm bê tông khí chưng áp 1500 * 600 * 150 mm, 1 lớp thép | 360,000 | m2 |
Keo xử lý mối nối tấm panel bê tông nhẹ dạng tuýp 600ml | 200,000 | tuýp |
Keo AB xây dựng lắp ghép tấm bê tông nhẹ ALC, tấm bê tông xốp EPS, tấm bê tông khí chưng áp | 110,000 | kg |
Keo bọt nở selfoam dùng cho tấm panel bê tông nhẹ | 150,000 | chai |
Súng bắn foam | 490,000 | cây |
Lưới thủy tinh gia cường cuộn dài 100 m * rộng 1m | 1,120,000 | cuộn |
Thép râu câu tường bát thép râu tường tấm bê tông nhẹ kích thước 240 * 40 * 23 * 0.7 mm | 2,200 | cái |
Nẹp bắt tấm panel 304 * 40 * 23 * 0.3 mm | 1,900 | cái |
Vữa xây gạch bọt khí, gạch bê tông khí chưng áp 25kg | 122,000 | bao |
Vữa xây tô trát trộn sẵn cho tấm bê tông nhẹ 25kg | 126,000 | bao |
Lưu ý: Bảng giá bê tông nhẹ trên chưa bao gồm VAT, giá vận chuyển.
Tùy vào các công trình và số lượng mà giá có thể rẻ hơn. Quý khách cần báo giá tấm panel bê tông nhẹ, vui lòng liện hệ Hotline/Zalo 0901.37.34.39 Ms. Thủy để biết thêm chi tiết.
Địa chỉ báo giá tấm panel bê tông nhẹ giá tốt
Cách nhiệt An Tâm là đơn vị uy tín chuyên cung cấp tấm panel, tôn cách nhiệt cách âm. Ngoài ra chúng tôi còn có dịch vụ thi công phòng lạnh, kho lạnh cách nhiệt tùy thuộc vào yêu cầu nhiệt độ của quý khách.
Chi tiết xin vui lòng liên hệ qua thông tin:
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12Địa chỉ kho hàng: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí MinhĐiện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433Hotline:- 0901.37.34.39 Ms. Thủy
- 0933.156.195 Ms. Tiên
- 0911.78.28.28 Ms. Thúy
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
Nhận xét
Đăng nhận xét