Bảng báo giá gạch xây nhà giá rẻ hôm nay
Gạch xây nhà giá rẻ có bao nhiêu loại? Giá gạch xây nhà tại TPHCM hiện nay bao nhiêu? Nên dùng gạch xây nhà nào tốt nhất? Cùng Cách Nhiệt An Tâm theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!
Gạch xây nhà là gì?
Gạch xây nhà là 1 trong những loại vật liệu xây dựng (VLXD) thiết yếu để xây dựng 1 căn nhà. Gạch xây nhà có rất nhiều chủng loại, mẫu mã và đa dạng kích thước nhất hiện nay. Việc chọn gạch xây nhà cũng là 1 khâu cực kì quan trọng, ảnh hưởng đến sự bền vững, chất lượng của công trình.
Các loại gạch xây nhà phổ biến hiện nay như: gạch đất sét nung, gạch nhựa, gạch kính, gạch cao su, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch gốm thông gió, gạch bông (gạch ceramic), gạch men,…
Các loại gạch xây nhà giá rẻ hiện nay
Cùng An Tâm tìm hiểu các loại gạch xây nhà hiện đang được sử dụng ở các công trình là những loại gạch nào nhé!
Gạch đất sét nung
Gạch nung, gạch đất sét nung, gạch đỏ là loại VLXD phổ biến và truyền thống trong xây dựng hiện nay. Nguyên liệu sản xuất gạch nung hoàn toàn từ đất sét tự nhiên. Trong quá trình sản xuất, đất sét sẽ trải qua quá trình nung trong lò ở nhiệt độ cao bằng các vật liệu như than hoặc củi đốt.
Gạch đất sét nung hoàn thiện sẽ có màu đỏ, đỏ cam, cam đỏ hoặc đỏ nâu. Gạch nung đất sét ngày nay có các 2 loại như sau:
1) Gạch đặc xây nhà
Gạch đặc là gạch đất nung được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Gạch đặc có đặc tính đặc và màu sắc thường là màu đỏ cam hoặc đỏ sẫm. Được sử dụng để thi công tường nhà, tham gia chịu lực và chống thấm, độ bền cao.
Sử dụng ở các hạng mục móng gạch, tường nhà, bể nước, lanh tô cửa, móng tường hay nhà vệ sinh. Ngày nay dựa vào chất lượng mà người ta chia gạch đặc đất sét nung thành 3 loại có cường độ giảm dần là: gạch đặc A1, gạch đặc A2, và gạch đặc xây dựng B.
Kích thước | 220*105*55 mm |
---|---|
Biên độ | ± 3 mm |
Đất sét nung công nghệ | Tuynel |
Độ rỗng | 0% |
Cường độ chịu nén | ≥ 7.5 N/mm2 |
Độ hút nước | ≤ 16% |
Định mức xây tường 100 | ~70 viên/m² |
Định mức xây tường 200 | ~140 viên/m² |
Trọng lượng | ~2.2 kg/viên |
Tiêu chuẩn | TCVN 1451-1998 |
Ưu điểm: Cường độ chịu lực cao, khả năng chống thấm cao, chịu nhiệt, chịu lạnh tốt
Nhược điểm: Do cấu tạo là gạch đặc dẫn đến trọng lượng nặng ảnh hưởng đến kết cấu, có thể làm chậm tiến độ thi công. Chi phí gạch đặc cao hơn các loại gạch khác.
2) Gạch lỗ, rãnh
Gạch nung 2 lỗ | Gạch nung 4 lỗ | Gạch nung 6 lỗ | |
---|---|---|---|
Kích thước thông dụng | 210*100*57 mm | 190*80*80 mm | 195*135*90 mm |
Đất sét nung công nghệ | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Cấu tạo | 2 lỗ tròn (thông tâm) | 4 lỗ tròn và 4 lỗ vuông | 6 lỗ tròn |
Độ rỗng | 36% | 30% | 30% |
Cường độ chịu nén | ≥ 45 N/mm2 | ≥ 37 N/mm2 | ≥ 57 N/mm2 |
Độ hút nước | ≤ 12% | ≤ 12% | ≤ 12% |
Trọng lượng | 1.3 kg/viên | 1.2 kg/viên | 2.4kg/viên |
Tiêu chuẩn | TCVN 1450-1998 | TCVN 1450-1998 | TCVN 1450-1998 |
Gạch không nung
Gạch đặc không nung | Gạch không nung 4 lỗ | Gạch không nung 2 lỗ | |
---|---|---|---|
Kích thước thông dụng | 220*100*60 mm | 75*115*175 mm | 220*100*60 mm |
Cấu tạo | Đá xay, xi măng, bột đá, phụ gia | Đá xay, phụ gia, bột đá, xi măng. | Bột đá, đá xay, xi măng, phụ gia |
Độ rỗng | ~30% | ≤ 50% | ~30% |
Cường độ chịu nén | >75kg/cm2 | ≥ 65 kg/cm2 | >75kg/cm2 |
Độ hút nước | <12% | ≤ 10% | <12% |
Trọng lượng | 2.2kg/ 1 viên | 2.0 kg/viên | 2.2kg/ 1 viên |
Tiêu chuẩn | ISO:9001:2008, ASTM C140, TCVN 6477:2011 | ASTM C140, ISO:9001:2008, TCVN 6477:2011 | TCVN 6477:2011, ISO:9001:2008, ASTM C140 |
Gạch ốp lát hoàn thiện
Gạch ốp lát hoàn thiện là 1 trong những loại gạch chuyên dùng trong ốp lát tường, nhà, trang trí văn phòng, nhà ở,… của bạn thêm phần đẹp mắt và sang trọng hơn.
Sai lệch độ vuông góc | 1 mm |
Cong vênh mặt mài nhẵn | 0.5 Số lần |
Độ mài mòn lớp mặt | 0.45 g/cm3 |
Độ chịu va đập | 30 Số lần |
Độ hút nước bề mặt | 0.4 g/cm3 |
Độ hút nước tổng | ≤ 0.8 % |
Cường độ uốn ngang | ≥ 50 DaN/cm3 |
Cường độ nén | ≥ 200 DaN/cm3 |
5 Tiêu chuẩn và kích thước gạch xây nhà
STT | Tiêu chuẩn | Mô tả |
---|---|---|
1 | Màu sắc | Đồng nhất, thiên về gam màu đỏ cam, cam đỏ, nâu đỏ |
2 | Kích thước | 205 * 95 * 55mm, 205 * 95 * 95mm, 205*150*95mm, 390*(80,150,190,200)* 130mm, 600*200*200; 600*200*100; 600*300*200, 390*190*150mm |
3 | Góc cạnh | Sắc nét, vuông vức, không bị nứt trên bề mặt |
4 | Bề mặt viên gạch | Đạt độ mịn nhất định. Kích thước hạt trên bề mặt đồng đều, không bị cháy. Bề mặt sạch, không lẫn tạp chất hay bị nứt, vỡ hoặc chứa lỗ khí, muối,… |
5 | Trọng lượng khi ngâm nước lạnh 24h | Không được vượt quá 15 % tổng trọng lượng khô |
Báo giá gạch xây dựng mới nhất
Với sự phổ biến và thiết yếu đến như vậy thì giá gạch xây nhà, giá gạch chỉ, giá gạch xây tường, giá gạch đỏ xây tường,… là những vấn đề mà bạn cần phải lưu ý trước khi triển khai công trình
Hiểu được tâm lý của bạn, Công ty Cách Nhiệt An Tâm chúng tôi xin cung cấp 1 số bảng giá gạch xây nhà giá rẻ phổ biến dưới đây, mời bạn cùng tham khảo.
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205*98*55 | 980 |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220*105*60 | 780 |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210*100*60 | 4100 |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210*100*60 | 6200 |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300*150*70 | 26.500 |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205*98*55 | 1750 |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220*110*60 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205*98*55 | 990 |
2 | Gạch 6 lỗ vuông | 220*150*105 | 3.500 |
3 | Gạch 6 lỗ tròn | 220*150*105 | 3.600 |
4 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
5 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch không trát 2 lỗ | 210*100*60 | 2.900 |
2 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
3 | Gạch không trát 3 lỗ | 210*100*60 | 5.600 |
4 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210*100*60 | 3.300 |
5 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
6 | Gạch không trát 70 | 300*150*70 | Liên hệ |
7 | Gạch không trát 21 lỗ | 205*95*55 | Liên hệ |
8 | Gạch không trát giả cổ | 300*120*120 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát giả cổ | 300*70*70 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch lát nền giả cổ | 300*150*50 | 14.500 |
2 | Gạch lát nền nem tách | 300*300*15 | Liên hệ |
3 | Gạch lát nền Cotto | 400*400, 300*300 | Liên hệ |
4 | Gạch lát nền giả cổ | 300*300*70 | Liên hệ |
5 | Gạch lát nền sẫm | 300*200*70 | Liên hệ |
6 | Gạch chịu lửa lát nền | 230*110*30 | Liên hệ |
7 | Gạch xây chịu lửa | 230*110*60 | Liên hệ |
8 | Gạch cổ Bát Tràng | 300*300*50 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát Bát Tràng | 300*150*50 | Liên hệ |
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/ Viên) |
---|---|---|---|
1 | Gạch chỉ đặc loại | 60 * 100 * 210 | 1.250 |
2 | Gạch chỉ 2 lỗ | 100 * 150 * 220 | 2.100 |
3 | Gạch chỉ 3 lỗ | 150 * 100 * 250 | 2.500 |
4 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 120 * 400 | 6.500 |
5 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 150 * 400 | 7.300 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính tham khảo ở thời điểm đăng bài viết. Chi tiết báo giá xin liên hệ HOTLINE Cách Nhiệt An Tâm để có báo giá chính xác nhất.
Gạch xây nhà loại nào tốt?
Tùy thuộc vào loại công trình mà các nhà thầu, kiến trúc sư sẽ sử dụng từng loại gạch khác nhau. Những loại gạch có công dụng riêng biệt như gạch xây tường, xây nhà thì chỉ nên áp dụng đúng công dụng của gạch để nó phát huy tối đa ưu điểm của mình.
Kinh nghiệm chọn mua gạch xây nhà giá rẻ
Trên thị trường gạch xây dựng hiện tại chia làm 3 loại. Tùy thuộc vào chất lượng thi công, chất lượng sản phẩm. Gạch xây dựng được phân loại dựa trên chỉ tiêu chất lượng.
Bạn vẫn có thể dựa vào đó để lựa chọn loại gạch phù hợp.
Gạch xây loại A:
- Gạch xây dựng loại A là loại gạch được cho là tốt nhất. Nó nằm ở hạng mức cao vì loại gạch này là gạch vừa cho ra khỏi lò, chất lượng tối ưu. Đặc điểm giá loại gạch này khá cao, thường được sử dụng làm tường bao che, rất phù hợp khi thi công những công trình mới hoặc những dự án lớn.
- Kích thước lựa chọn thường là loại gạch ống 8x8x18 cm hoặc gạch đinh 4*8*18 cm. Giá cả hợp lý nhưng cao hơn các loại gạch khác.
Gạch xây loại khá B:
- Xét về yếu tố chất lượng, gạch xây dựng loại B chỉ kém hơn loại A 1 chút. Đây là loại gạch đã qua 1 thời gian bảo quản, lưu kho vì lẽ đó chất lượng của gạch xây dựng B có phần hao hụt theo thời gian,
- Giá loại B nằm ở mức trung bình thường được dùng trong các công trình xây nhà dân dụng, xây tường bao che cho các công trình nhà ở khác.
Gạch xây loại C:
- Gạch xây dựng loại C có chất lượng nằm ở mức trung bình. Vì là loại gạch đã để lâu, bề mặt bị cháy xém, nứt nẻ, bể,…
- Giá của gạch loại C này khá rẻ. Thường dùng cho những công trình bình thường như xây tường bảo vệ cho các công trình khác, chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm,…
Đơn vị cung cấp gạch xây nhà giá rẻ, chất lượng
- Đến đây bạn cũng đã biết, gạch xây nhà là thành phần hoàn thiện bất kỳ một loại công trình nào. Gạch xây phải có chất lượng tốt thì mới đảm bảo được tuổi thọ cho công trình. Ngoài ra còn phải đảm bảo tường xây có khả năng chống thấm hút tốt để tránh tình trạng nứt tường theo thời gian.
- Bạn cần tìm đến những đơn vị cung cấp VLXD uy tín, những đại lý cung ứng, phân phối chính hãng, hoặc những xưởng sản xuất gạch xây chính thống để tìm hiểu mức giá cũng như lựa chọn gạch phù hợp.
- Công ty Cách Nhiệt An Tâm hiện tại đang dừng cung cấp gạch. Khi kinh doanh trở lại chúng tôi sẽ thông báo ngay trên website! Trân trọng và cám ơn quý khách rất nhiều!.
Bạn đang tìm kiếm 1 địa chỉ mua gạch xây nhà giá rẻ uy tín chất lượng? An Tâm là địa chỉ bạn nên lưu lại ngay lúc này.
Với đội ngũ chuyên viên tư vấn nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp phụ kiện và vật liệu cách nhiệt. An Tâm sẽ hỗ trợ quý khách hàng thông tin sản phẩm phù hợp nhất.
Công ty Cách Nhiệt An Tâm hiện tại đang dừng cung cấp gạch. Khi kinh doanh trở lại chúng tôi sẽ thông báo ngay trên website! Trân trọng và cám ơn quý khách.
Đảm bảo quý khách chọn đúng loại gạch xây nhà có tỉ trọng và loại phù hợp với tiêu chuẩn của mình. Mọi thắc mắc và yêu cầu báo giá. Hãy liên hệ ngay đến thông tin sau:
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12Địa chỉ kho hàng: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí MinhĐiện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433Hotline:- 0901.37.34.39 Ms. Thủy
- 0933.156.195 Ms. Tiên
- 0911.78.28.28 Ms. Thúy
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
Nhận xét
Đăng nhận xét