Khổ Tôn Tiêu Chuẩn? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Nhà Hiện Nay?
Khổ Tôn Tiêu Chuẩn? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Nhà Hiện Nay? Kích thước tấm tôn phẳng, tôn sóng tiêu chuẩn như thế nào được xem là phù hợp với ngôi nhà? Được tính bằng cách nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Cách Nhiệt An Tâm để được giải đáp về vấn đề này.
Kích thước tấm tôn lợp mái nhà tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Mái tôn là dòng vật liệu xây dựng (VLXD) đang được đánh giá cao hiện nay. Là sự lựa chọn số 1 cho gia đình, xưởng sản xuất,…Với những ưu điểm vượt trội hơn so với dòng VLXD lợp mái khác.
Khổ tôn tiêu chuẩn là tấm tôn được sản xuất theo một kích thước chung nhằm đảm bảo tính toán phù hợp để lắp đặt cho 1 công trình.
1 tấm tôn dài bao nhiêu? Thông thường, kích thước tôn lợp mái dao động từ 900 đến 1070 mm. Ngoài ra có những loại tôn lợp mái đặc biệt thì kích thước có thể to hơn 1200 -1600 mm. Để ngôi nhà có mái tôn đẹp và tiết kiệm chi phí bạn nên chọn dòng tôn lợp mái có cùng kích thước và có cùng độ dày.
Trên thị trường không thiếu các dòng tôn phù hợp với nhu cầu người dùng. Bài viết sau đây Cách Nhiệt An Tâm sẽ đưa ra 1 số thông số cần biết về 1 dòng tôn:
Tôn 5 sóng vuông mạ màu (ĐVT: mm) | Tôn 6 sóng vuông mạ màu (ĐVT: mm) | Tôn 7 sóng vuông mạ màu (ĐVT: mm) | |
---|---|---|---|
Chiều rộng khổ tôn | 1070 | 1065 | 1000 |
Khoảng cách giữa các bước sóng | 250 | 200 | 166 |
Chiều cao sóng tôn | 32 | 24 | 25 |
Kích thước tôn sóng lợp mái nhà
Kích thước của tấm tôn lợp mái nhà thành phẩm phổ biến thường là 1070 mm. Tùy mục đích sử dụng sẽ có kích thước lơn hơn tối đa khoảng 1600 mm. Xem chi tiết kích thước ngay dưới đây:
Tôn 5 sóng vuông | Tôn 6 sóng vuông | Tôn 7 sóng vuông | Tôn 9 sóng vuông | Tôn 11 sóng vuông | Tôn 13 sóng vuông | |
---|---|---|---|---|---|---|
Khổ tôn (mm) | 1070 | 1065 | 1000 | 1000 | 1000 | 1200 |
Khoảng cách giữa các bước sóng tôn (mm) | 250 | 200 | 166 | 125 | 100 | 90 |
Chiều cao sóng tôn (mm) | 32 | 24 | 25 | 21 | 20 | 20 |
Độ dày tôn (mm) | 0.8- 3.0 | 0.8- 3.0 | 0.8- 3.0 | 0.8- 3.0 | 0.8- 3.0 | 0.8- 3.0 |
Chiều dài thông dụng (mm) | 2000- 3000 | 2000- 3000 | 2000- 3000 | 2000- 3000 | 2000- 3000 | 2000- 3000 |
Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn (mm) | Trọng lượng tôn (Kg/m) | Chiều cao sóng (mm) | Mô men quán tính (mm4) | Mô men chống uốn (mm3) | Khoảng cách xà gồ tối đa (mm) (Độ dốcL = 10 – 15%) |
---|---|---|---|---|---|---|
0.30 | 1200 | 2.65 | 33 | 2.117 | 1.623 | 1100 |
0.40 | 1200 | 3.64 | 33 | 2.942 | 2.258 | 1250 |
0.50 | 1200 | 4.59 | 33 | 3.754 | 2.884 | 1400 |
Độ dày tôn (mm) | Khổ tôn (mm) | Trọng lượng tôn (Kg/m) | Chiều cao sóng (mm) | Mô men quán tính (mm4) | Mô men chống uốn (mm3) | Khoảng cách xà gồ tối đa (mm) (Độ dốcL = 10 – 15%) |
---|---|---|---|---|---|---|
0.35 | 1000 | 3.14 | 25 | 3.199 | 1.861 | 1200 |
0.4 | 1000 | 3.64 | 25 | 3.714 | 2.161 | 1300 |
0.5 | 1000 | 4.59 | 25 | 4.729 | 2.753 | 1450 |
0.6 | 1000 | 5.55 | 25 | 5.743 | 3.337 | 1500 |
0.8 | 1000 | 7.5 | 25 | 7.729 | 4.477 | 1700 |
Top 3+ tôn lợp mái được sử dụng nhiều nhất hiện nay
Hiện nay có rất nhiều thương hiệu, kiểu dạng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả… tôn lợp mái nhà trên thị trường. Tuy nhiên, hiện nay 4 loại tôn được sử dụng nhiều nhất chính là: Tôn lạnh 1 lớp, Tôn cách nhiệt cách âm và Tôn cán sóng, Tôn giả ngói hay còn gọi tôn sóng ngói.
Tôn lạnh 1 lớp
Tôn lạnh 1 lớp là loại tôn được phủ sơn màu trên nền hợp kim nhôm kẽm, giúp tăng tính thẩm mỹ, đa dạng màu sắc lựa chọn, thời gian sử dụng lâu dài, thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu)
Tôn kẽm có bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời, chống chịu mưa nắng tốt, có tác dụng làm mát khá tốt
Tôn xốp – Tôn cách nhiệt
Tôn xốp cách nhiệt có các ưu điểm vượt trội như: chống nhiệt, chống ồn hiệu quả, có cấu tạo gồm 3 lớp: tôn + PU + PVC
Tôn cán sóng – Tôn kẽm
Tôn cán sóng là loại tôn được sử dụng khá nhiều hiện nay cho các mái nhà. Vì loại tôn này có các ưu điểm: giá thành rẻ, nhẹ, dễ vận chuyển. Tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền không cao bằng tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh
Tôn sóng ngói
Là loại tôn cao cấp được dùng cho biệt thự hoặc những ngôi nhà có kiến trúc đa tầng, cao cấp. Nó có hình dạng giống ngói thật, rất mát, bền và nhẹ hơn gạch ngói truyền thống.
Hướng dẫn cách tính diện tích mái tôn lợp mái nhà
Để tính diện tích mái tôn lợp mái thường chúng ta sẽ áp dụng công thức tính các cạnh trong hinh tam giác vuông.
Công thức tính diện tích mái tôn theo hình tam giác vuông
S = (Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn
Ví dụ: Ngôi nhà được xây dựng trên một ô đất hình chữ nhật có diện tích là 80 m2. Chiều dài ngôi nhà là 20 m, chiều cao từ kèo thép đến đỉnh mái tôn là 2 m. Tính diện tích mái tôn.
+ Chiều rộng ngôi nhà = diện tích / chiều dài = 80 / 20 = 4 m
+ Mái tôn và khung kèo thép có hình một tam giác vuông. Từ đường cao của kèo thép từ đỉnh xuống chân ta được 2 tam giác vuông đều nhau. 2 cạnh góc vuông chính là chiều cao kèo thép và 1/2 chiều rộng ngôi nhà.
+ Áp dụng công thức tính cạnh huyền tam giác vuông ta được: b2 = a2+c2 => cạnh huyền = 20.1 m. Đây cũng chính là chiều dốc mái tôn.
Từ các số liệu trên ta có thể tính diện tích mái tôn của ngôi nhà này chính là:
(Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn= (20.1 x 2) x 20= 804 m2
Lưu ý: Với những ngôi nhà có diện tích khác nhau sẽ có diện tích mái tôn khác nhau. Tuy nhiên vẫn dựa trên công thức trên và có thể tính được dễ dàng.
Top 5+ thương hiệu sản xuất tôn lợp mái tốt nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn lợp mái uy tín, chất lượng, có độ bền cao, giá thành hợp lý được nhiều nhà thầu, chủ nhà ưa chuộng sử dụng. Bạn có thể tham khảo giá và những thông tin chi tiết về các thương hiệu tôn lợp mái nhà ngay dưới đây:
- Bảng giá tôn Hoa Sen
- Bảng giá tôn Đông Á
- Bảng giá tôn Việt Nhật- Phương Nam
- Bảng giá tôn TVP
- Bảng giá tôn Tovico
- Bảng giá tôn Hòa Phát
Địa chỉ mua tôn lợp mái nhà tại TPHCM
Công Ty Cách Âm Chống Nóng An Tâm địa chỉ uy tín phân phối các tấm tôn lợp mái nhà đủ mẫu mã đa dạng phong phú, phù hợp tất cả công trình lớn nhỏ.
CÔNG TY TNHH CÁCH ÂM CHỐNG NÓNG AN TÂMVăn phòng giao dịch: 51/26/20 đường vườn lài nối dài, p. An phú Đông, Q 12Địa chỉ kho hàng: 79 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí MinhĐiện thoại: 028.3720.3028 – Fax: 028.6282.0433Hotline:- 0901.37.34.39 Ms. Thủy
- 0933.156.195 Ms. Tiên
- 0911.78.28.28 Ms. Thúy
Email: cachamchongnong@gmail.com
Website: https://cachnhietantam.com
Nhận xét
Đăng nhận xét